Từ điển Thiều Chửu
訂 - đính
① Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thoả thuận gọi là đính. Như đính giao 訂交 đính kết làm bạn, đính ước 訂約. Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính 校訂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訂 - đính
Bàn bạc để quyết định — Thuế má — Đánh thuế — Sửa đổi lại. Chẳng hạn Hiệu đính — Định trước với nhau về vấn đề gì. Chẳng hạn Đính hôn.


改訂 - cải đính || 訂正 - đính chính || 訂交 - đính giao || 訂婚 - đính hôn || 訂日 - đính nhật || 訂約 - đính ước || 效訂 - hiệu đính || 校訂 - hiệu đính || 考訂 - khảo đính ||